Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NaOH | + | ZnCl2 | → | 2NaCl | + | Na2[Zn(OH)4] | |
natri hidroxit | Kẽm clorua | Natri Clorua | Natri kẽm(II)tetrahiđroxit | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | sodium tetrahydroxidozincate(2−) | |||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||
40 | 136 | 58 | 179 | ||||
4 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + ZnCl2 → 2NaCl + Na2[Zn(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với ZnCl2 (Kẽm clorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với ZnCl2 (Kẽm clorua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) phản ứng với Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng ZnCl2 (Kẽm clorua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua), Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), ZnCl2 (Kẽm clorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnCl2 (Kẽm clorua) ra Na2[Zn(OH)4] (Natri kẽm(II)tetrahiđroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(zinc chloride)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2 2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnCl2(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Sodium zincate)
Na2[Zn(OH)4] → 2NaOH + Zn(OH)2 Na2[Zn(OH)4] → H2O + 2NaOH + ZnO 4HNO3 + Na2[Zn(OH)4] → 4H2O + 2NaNO3 + Zn(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Zn(OH)4] tham gia phản ứng